Giải câu hỏi 2 luyện tập (Trang 23 SGK ngữ văn 8 tập 1) – Phần soạn bài Trường từ vựng trang 21 – 24 SGK ngữ văn lớp 8 tập 1
Đề bài:
Câu 2. Hãy đặt tên trường từ vựng cho mỗi dãy từ dưới đây:
a) lưới, nơm, câu, vó.
b) tủ, rương, hòm, va li, chai, lọ.
c) đá, đạp, giẫm, xéo.
d) buồn, vui, phấn khởi, sợ hãi.
e) hiền lành, độc ác, cởi mở.
g) bút máy, bút bi, phấn, bút chì.
Trả lời:
a) Dụng cụ đánh bắt cá: lưới, nơm, vó, câu
b) Vật chứa, đựng: tủ, rương, hòm, va li, chai, lọ
c) Hoạt động của chân: đá, đạp, giẫm, xéo
d) Tâm trạng con người: buồn,vui, sợ hãi, phấn khởi
e) Tính cách con người: hiền lành, độc ác, cởi mở
g) Bút viết: bút máy, bút bi, phấn, bút chì.
(HTTPS://BAIVIET.ORG)