Soạn bài Ôn tập phần tiếng việt trang 184 – 185 SGK ngữ văn lớp 7 tập 1, Để học tốt hơn danh sách các bài tập trong bài Ôn tập phần tiếng việt sau đây là hướng dẫn soạn bài và giải bài tập đầy đủ và chi tiết nhất.
Ôn tập phần tiếng việt
Hướng dẫn soạn bài – Ôn tập phần tiếng việt
Giải câu 1 (Trang 184 SGK ngữ văn 7 tập 1)
Câu 1. Vẽ lại các sơ đồ dưới đây vào vở. Tìm ví dụ điền vào các ô trống:
Sơ đồ 1
Sơ đồ 2
Trả lời:
– Sơ đồ 1
+ Từ ghép chính phụ: máy ảnh, máy bơm, máy chữ, máy kéo, máy khâu, máy nổ; cá mè, cá chép, cá thu, cá chim, …
+ Từ ghép đẳng lập: đêm ngày, áo quần, nhà cửa, phố phường, trông nom, mua bán, đi lại, tươi sáng, buồn vui, …
+ Từ láy toàn bộ: xa xa, xanh xanh, xinh xinh, hây hây, bầu bầu, gật gật, lắc lắc; tim tím, vàng vàng, trăng trắng,…
+ Từ láy phụ âm đầu: dễ dãi, gượng gạo, mập mạp, múa may, đần độn, run rẩy, gọn gàng, trắng trẻo, hồng hào, …
+ Từ láy vần: lò dò, luẩn quẩn, lờ mờ, bắng nhắng, bỡ ngỡ, luống cuống, co ro, lơ thơ, lòa xòa, lẫm chẫm, …
– Sơ đồ 2:
+ Đại từ để trỏ người, sự vật: tôi, tao, tớ, mình; chúng tôi, …
+ Đại từ để trỏ số lượng: bấy, bấy nhiêu.
+ Đại từ để trỏ hoạt động, tính chất: vậy, thế.
+ Đại từ để hỏi về người, sự vật: ai, gì, chi,…
+ Đại từ để hỏi về số lượng: bao nhiêu, mấy,…
+ Đại từ để hỏi về họat động, tính chất: sao, thế nào,…
Giải câu 2 (Trang 185 SGK ngữ văn 7 tập 1)
Câu 2. Lập bảng so sánh quan hệ từ với danh từ, động từ, tính từ về ý nghĩa và chức năng.
Trả lời:
Giải câu 3 (Trang 185 SGK ngữ văn 7 tập 1)
Câu 3. Giải nghĩa các yếu tố Hán Việt đã học
Trả lời:
bạch (bạch cầu): nghĩa là trắng
bán (bức tượng bán thân): nghĩa là nửa
cô (cô độc): nghĩa là lẻ loi
cư (cư trú): nghĩa là ở
cửu (cửu chương): nghĩa là chín
dạ (dạ hương, dạ hội): nghĩa là đêm
đại (đại lộ, đại thắng): nghĩa là to, lớn
điền (điền chủ, công điền): nghĩa là ruộng
hà (sơn hà): nghĩa là sông
hậu (hậu vệ): nghĩa là sau
hồi (hồi hương, thu hồi): nghĩa là trở lại
hữu (hữu ích): nghĩa là có
lực (nhân lực): nghĩa là sức
mộc (thảo mộc, mộc nhĩ): nghĩa là cây gỗ
nguyệt (nguyệt thực): nghĩa là trăng
nhật (nhật kí): nghĩa là ngày
quốc (quốc các): nghĩa là nước
tam (tam giác): nghĩa là ba
tâm (yên tâm): nghĩa là lòng
thảo (thảo nguyên): nghĩa là cỏ
thiên (thiên niên kỉ): nghĩa là nghìn
thiết (thiết giáp): nghĩa là sắt
thiếu (thiếu niên, thiếu thời): nghĩa là trẻ
thôn (thôn xã, thôn nữ): nghĩa là làng
thư (thư viện): nghĩa là sách
tiền (tiền đạo): nghĩa là trước
tiểu (tiểu đội): nghĩa là nhỏ
tiếu (tiếu lâm): nghĩa là cười
vấn (vấn đáp): nghĩa là hỏi
Tham khảo thêm cách soạn khác bài Ôn tập phần tiếng việt
1. Vẽ lại các sơ đổ dưới đây vào vở. Tìm ví dụ điền vào các ô trống
2. Lập bảng so sánh quan hệ từ với danh từ, động từ, tính từ, về ý nghĩa
3. Giải nghĩa các yếu tố Hán Việt đã học
Hán Việt | Trong các từ ngữ | ý nghĩa |
bạch | (bạch cầu): | trắng |
bán | (bức tượng bán thân): | nửa, một nửa |
cô | (cô độc): | một mình |
cư | (cư trú): | ở |
cửu | (cửu chương): | chín |
dạ | (dạ hương, dạ hội): | đêm |
đại | (đại lộ, đại thắng): | lớn |
điền | (điền chủ, công điền): | đất |
hà | (sơn hà): | sông |
hậu | (hậu vệ): | sau |
hồi | (hồi hương, thu hồi): | trở về |
hữu | (hữu ích): | có |
lực | (nhân lực): | sức |
mộc | (thảo mộc, mộc nhĩ): | cây cỏ |
nguyệt | (nguyệt thực): | trăng |
nhật | (nhật kí): | mặt trời, nhật |
quốc | (quốc ca): | nước |
tam | (tam giác): | ba |
tâm | (yên tâm): | lòng |
thảo | (thảo nguyên): | cỏ |
thiên | (thiên niên kỉ): | nghìn |
thiết | (thiết giáp): | Sắt, thép |
thiểu | (thiếu niên, thiếu thời): | trẻ |
thôn | (thôn xã, thôn nữ): | làng |
thư | (thư viện): | sách |
tiền | (tiền đạo): | trước, ở phía |
tiểu | (tiểu đội): | nhỏ |
tiếu | (tiếu lâm): | cười |
vấn | (vấn đáp): | hỏi |
(HTTPS://BAIVIET.ORG)