Soạn bài – Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Cái đẹp

Soạn bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Cái đẹp trang 40 SGK tiếng việt lớp 4 tập 2. Để học tốt hơn danh sách các bài tập trong bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Cái đẹp, sau đây là hướng dẫn soạn bài đầy đủ, ngắn gọn và chi tiết nhất.

Hướng dẫn soạn bài – Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Cái đẹp

Giải câu 1 (Trang 40 SGK tiếng việt 4 tập 2)

Tìm các từ:

a) Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người.

M: xinh đẹp.

b) Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người.

M: thùy mị.

Trả lời:

Dựa vào mẫu đã cho và sự hiểu biết của mình, em tìm những từ biểu đạt những vẻ đẹp ấy.

a) Vẻ đẹp bên ngoài của con người: – Xinh đẹp, duyên dáng, thon thả, cân đối, lộng lẫy, thướt tha, kiều diễm, xinh xắn, rực rỡ…

b) Vẻ đẹp bên trong của con người: – Thùy mị, dịu dàng, nết na, đằm thắm, đôn hậu, tế nhị, lịch sự, chân thành, tình cảm, vị tha, độ lượng, dũng cảm, thẳng thắn…

Giải câu 2 (Trang 40 SGK tiếng việt 4 tập 2)

Tìm các từ:

a) Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật.

M: tươi đẹp.

b) Dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật và con người.

M: xinh xắn.

Trả lời:

Dựa vào mẫu đã cho và theo cách hiểu của mình, kết hợp với việc tiếp thu cách dùng từ trong cuộc sống mà em nghe được, để chọn từ cho đúng với từng nội dung đã cho. Em có thể nêu các từ sau:

a) Dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên cảnh vật: – Tươi đẹp, hùng vĩ, thơ mộng, tráng lệ, mĩ lệ, hoành tráng, kì vĩ…

b) Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật con người: – Đẹp đẽ, lộng lẫy, rực rỡ, xinh tươi…

Giải câu 3 (Trang 40 SGK tiếng việt 4 tập 2)

Đặt câu với một từ vừa tìm được ở bài tập 1 hoặc 2.

Trả lời:

Em có thể đặt câu như sau:

– Ai cũng khen chị Na thùy mị, nết na.

– Thiên nhiên ở đây thật thơ mộng.

Giải câu 4 (Trang 40 SGK tiếng việt 4 tập 2)

Điền các thành ngữ hoặc cụm từ hàng A vào những chỗ thích hợp hàng B.

A

B

Đẹp người, đẹp nết

Mặt tươi như hoa

Chữ như gà bới

…, em mỉm cười chào mọi người.

Ai cũng khen chị Ba ….

Ai viết cẩu thả chắc chắn ….

Trả lời:

A

B

Đẹp người, đẹp nết

Mặt tươi như hoa

Chữ như gà bới

Mặt tươi như hoa, em mỉm cười chào mọi người.

Ai cũng khen chị Ba đẹp người đẹp nết

Ai viết cẩu thả chắc chắn chữ như gà bới

Tham khảo thêm cách soạn khác bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Cái đẹp

Câu 1. Tìm các từ:

a) Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người.

M: xinh đẹp.

b) Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người.

M: thùy mị.

Trả lời:

a) Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người: xinh đẹp, duyên dáng, khôi ngô, thanh tú, tuyệt mĩ…

b) Thể hiện vẻ đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người: thùy mị, nết na, nhu mì, thật thà, lễ độ, khiêm tốn, chân thành…

Câu 2. Tìm các từ:

a) Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật.

M: tươi đẹp.

b) Dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật và con người.

M: xinh xắn.

Trả lời:

a) Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên cảnh vật: tươi đẹp, xanh tươi, trong mát, ngoạn mục, tráng lệ…

b) Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật và con người: xinh xắn, dễ thương, tuyệt đẹp…

Câu 3. Đặt câu với một từ vừa tìm được ở bài tập 1 hoặc 2.

Trả lời:

Chị Tâm là một cô dâu thùy mị nên được cả nhà chồng yêu quí.

Câu 4. Điền các thành ngữ hoặc cụm từ hàng A vào những chỗ thích hợp hàng B.

A

B

Đẹp người, đẹp nết

Mặt tươi như hoa

Chữ như gà bới

…, em mỉm cười chào mọi người.

Ai cũng khen chị Ba ….

Ai viết cẩu thả chắc chắn ….

Trả lời:

A

B

Đẹp người, đẹp nết

Mặt tươi như hoa

Chữ như gà bới

Mặt tươi như hoa, em mỉm cười chào mọi người.

Ai cũng khen chị Ba đẹp người đẹp nết

Ai viết cẩu thả chắc chắn chữ như gà bới

(HTTPS://BAIVIET.ORG)

DMCA.com Protection Status