Soạn bài chính tả (Nghe-Viết): Bận trang 60, 61 SGK tiếng việt lớp 3 tập 1, để học tốt hơn bài Chính tả (Nghe-Viết): Bận, sau đây là danh sách gợi ý trả lời câu hỏi bài Chính tả (Nghe-Viết): Bận.
Gợi ý trả lời câu hỏi soạn bài tập Chính tả (Nghe-Viết): Bận
Câu 1 (trang 61 SGK tiếng việt 3 tập 1)
Nghe – viết Bận (trích)
Trời thu bận xanh
Sông Hồng bận chảy
Cái xe bận chạy
Lịch bận tính ngày
Con chim bận bay
Cái hoa bận đỏ
Cờ bận vẫy gió
Chữ bận thành thơ
Hạt bận vào mùa
Than bận làm lửa.
Cô bận cấy lúa
Chú bận đánh thù
Mẹ bận hát ru
Bà bận thổi nấu.
Còn con bận bú
Bận ngủ bạn chơi
Bận tập khóc cười
Bận nhìn ánh sáng.
Mọi người đều bận
Nên đời rộn vui
Con vừa ra đời
Biết chăng điều đó
Mà đem vui nhỏ
Góp vào đòi chung
Trịnh Đường
Câu 2 (trang 61 SGK tiếng việt 3 tập 1)
Điền vào chỗ trống en hay oen ?
nhanh nhẹn, nhoẻn cười, sắt hoen rỉ, hèn nhát.
Câu 3 (trang 61 SGK tiếng việt 3 tập 1)
Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau :
Trả lời:
a)
• trung : trung bình, tập trung, trung hiếu, trung thành, trung trực,…
• chung : chung sức, chung lòng, chung tay, chung lưng đấu cật, thủy chung, chung kết, việc chung, …
• trai : trai tráng, sức trai, trai trẻ, gái trai, ngọc trai, tài trai, chí trai, …
• chai : chai lọ, chai tay, chai mật, chai sạn, …
• trống : cái trống, trống vắng, trống trải, trống đồng, gà trống, trống mái, trống rỗng, trống trơn, …
• chống : chèo chống, chống đỡ, chống chọi, chống trả, chống lại,…b)
• kiên : kiên trì, kiên nhẫn, kiên định, kiên cường, kiên gan, kiên quyết, kiên cố, trung kiên, …
• kiêng : kiêng khem, kiêng nể, ăn kiêng, kiêng dè, kiêng cữ, …
• miến : miến dong, miến gạo, miến gà, bó miến, nấu miến,…
•. miếng : miếng ăn, miếng thịt, miếng trầu, miếng bánh, miếng gỗ,…
• tiến : tiến bộ, tiến bước, tiến tới, tiến lên, tiên tiến, quyết tiến,…
• tiếng : danh tiếng, tiếng tăm, tiếng tốt, tiếng xấu, tiếng nói, tiếng cười, tiếng khóc, tiếng than, tiếng hót, tiếng kêu, nổi tiếng, có tiếng, nức tiếng,…
(HTTPS://BAIVIET.ORG)
Leave a Comment