Câu hỏi 1 (Trang 118 SGK Tiếng Việt lớp 4 Tập 1) – xếp các từ có tiếng chí sau đây vào hai nhóm trong bảng : chí phải, ý chí chí lí, chí thân, chi khí, chí tình, chí hướng, chí công, quyết chí ? Phần soạn bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Ý chí – Nghị lực trang 118 SGK Tiếng Việt lớp 4 Tập 1.
Chí có nghĩa là rất, hết sức (biểu thị mức độ cao nhất) | M: chí phải |
Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp | M: ý chí |
Trả lời:
Chí có nghĩa là rất, hết sức (biểu thị mức độ cao nhất) | chí phải, chí lí, chí thân, chí tình, chí công |
Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp | ý chí, chí hướng, quyết chí |
(HTTPS://BAIVIET.ORG)
Leave a Comment