Tìm những từ trái nghĩa nhau?

Câu hỏi 4 (Trang 44 SGK Tiếng Việt lớp 5 Tập 1) – Tìm những từ trái nghĩa nhau? Phần soạn bài Luyện từ và câu: Luyện tập về từ trái nghĩa trang 43 – 44 SGK Tiếng Việt lớp 5 Tập 1.

a) Tả hình dáng    M: cao – thấp

b) Tả hành động   M: khóc – cười

c) Tả trạng thái     M: buồn – vui

d) Tả phẩm chất   M: tốt – xấu

Trả lời:

Những từ trái nghĩa nhau:

a) Tả hình dáng:

– cao >< thấp; cao >< lùn; to >< nhỏ; béo >< gầy; mập >< ốm;

– cao vống >< lùn tịt; to xù >< bé tí; to kềnh >< bé tẹo; béo múp >< gầy tong.

b) Tả hành động:

– khóc >< cười; đứng >< ngồi; lên >< xuống; vào >< ra.

c) Tả trạng thái.

– buồn >< vui; sướng >< khổ; khỏe >< yếu;

– khỏe mạnh >< ốm đau; sung sức >< mệt mỏi; lạc quan >< bi quan; phấn chấn >< ỉu xìu; vui sướng >< đau khổ; hạnh phúc >< bất hạnh.

d) Tả phẩm chất.

– tốt >< xấu; hiền >< dữ; lành >< ác; ngoan >< hư;

– khiêm tốn >< kiêu căng; hèn nhát >< dũng cảm; thật thà ><dối trá; trung thành >< phản bội; cao thượng >< hèn hạ; tế nhị >< thô lỗ.

BAIVIET.COM

DMCA.com Protection Status