Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được?

Giải câu 4 (Trang 78 SGK Tiếng Việt lớp 5 Tập 1) – Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được? Phần soạn bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên, trang 78 SGK Tiếng Việt 5 Tập 1.

a) Tả tiếng sóng                M: ì ầm

b) Tả làn sóng nhẹ            M: lăn tăn

c) Tả đợt sóng manh         M: cuồn cuộn

Trả lời:

Tìm từ ngữ:

– Tả tiếng sóng: ì ầm, ầm ầm, ào ào, rì rào, ì oạp, oàm oạp, lao xao, thì thầm,…

– Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên, đập nhẹ lên,…

– Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, trào dâng, ào ạt, cuộn trào, điên cuồng, dữ dội, khủng khiếp,…

Đặt câu:

– Tiếng sóng đập vào bờ ầm ầm.

– Những làn sóng dập dềnh trên biển.

– Những đợt sóng điên cuồng đập mạnh vào bờ cuốn trôi mọi thứ trên bãi biển.

(HTTPS://BAIVIET.ORG)

DMCA.com Protection Status