Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm?

Câu hỏi 2 (Trang 117 SGK Tiếng Việt Lớp 4 Tập 2) – Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm? Phần soạn bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Du lịch – Thám hiểm (Tuần 30) trang 116 – 117 SGK Tiếng việt 4 Tập 2.

a) Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm.
Mẫu và ví dụ: la bàn, lều trại.

b) Những khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua.
Mẫu và ví dụ: bão, thú dữ.

c) Những đức tính cần thiết của người tham gia đoàn thám hiểm.
Mẫu và ví dụ: kiên trì, dũng cảm.

Trả lời:

a) Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm – La bàn, lều trại, thuốc bệnh, lương thực thực phẩm, đèn pin, hộp quẹt, vũ khí tự vệ, đồ dùng cá nhân…

b) Những khó khăn nguy hiểm cần vượt qua – Vực thẳm, đèo cao, núi non hiểm trở, giông bão…

c) Những đức tính cần thiết của người tham gia – Nghị lực, ý chí, dũng cảm, táo bạo, bền gan, kiên nhẫn, thông minh, hoạt bát, tò mò, thích khám phá…

(HTTPS://BAIVIET.ORG)

DMCA.com Protection Status