Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch?

Câu hỏi 1 (Trang 116 SGK Tiếng Việt Lớp 4 Tập 2) – Tìm những tiếng có nghĩa ứng với mỗi ô trống dưới đây? Phần soạn bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Du lịch – Thám hiểm (Tuần 30) trang 116 – 117 SGK Tiếng việt 4 Tập 2.

a) Đồ dùng cần cho chuyến du lịch.
Mẫu và ví dụ: vali, cần câu.

b) Phương tiện giao thông và những sự vật có liên quan đến phương tiện giao thông.
Mẫu và ví dụ: tàu thủy, bến tàu.

c) Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch.
Mẫu và ví dụ: khách sạn, hướng dẫn viên.

d) Địa điểm tham quan, du lịch.
Mẫu và ví dụ: phố cổ, bãi biển.

Trả lời:

a) Đồ dùng cần cho chuyến du lịch: va-li, cần câu, quần áo, áo tắm, dây leo núi, máy ảnh, mũ, giày, máy quay phim, thức ăn, đồ uống,…

b) Phương tiện giao thông và những sự vật có liên quan đến giao thông: tàu thủy, tàu hỏa, ôtô, xe máy, máy bay, thuyền chèo tay, bến tàu, bến xe, ga xe lửa, ga hàng không, sân bay,…

c) Tổ chức, nhân viên phục vụ: khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ, quán trọ, hướng dẫn viên, người bán hàng, người đầu bếp, người lái xe, lái tàu,…

d) Địa điểm tham quan: phố cổ, bãi biển, vịnh đẹp, núi cao, hang động, chùa đền cổ, di tích lịch sử, quê hương của danh nhân, những công trình kiến trúc đặc sắc, danh lam thắng cảnh,…

(HTTPS://BAIVIET.ORG)

DMCA.com Protection Status