Giải câu 2 (Trang 86 – 87 SGK Tiếng Việt lớp 5 Tập 1) – Tìm những từ ngữ có chứa các tiếng theo yêu cầu dưới đây? Phần soạn bài Chính tả (Nhớ – viết): Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà, trang 86 – 87 SGK Tiếng Việt 5 Tập 1.
a) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l và n. Hãy tìm những từ ngữ có các tiếng đó.
la |
lẻ |
lo |
lở |
na |
nẻ |
no |
nở |
M: la hét / nết na
b) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở cuối n hay ng. Hãy tìm những từ ngữ có các tiếng đó.
man |
vần |
buôn |
vươn |
mang |
vắng |
buông |
vương |
M: lan man / mang vác
Trả lời:
a)
la: la lối, con la, la bàn,…
na: quả na, na ná,…
lẻ: lẻ loi, tiền lẻ, lẻ tẻ,…
nẻ: nứt nẻ, nẻ mặt, nẻ toác,…
lo: lo lắng, lo nghĩ, lo sợ…
no: ăn no, no nê,…
lở: đất lở, lở loét, lở mồm,…
nở: hoa nở, nở mặt,…
b)
man: miên man, khai man,…
mang: mang vác, con mang,…
vần: vần thơ, đánh vần,…
vầng: vầng trán, vầng trăng,…
buôn: buôn bán, buôn làng,…
buông: buông màn, buông xuôi,…
vươn: vươn lên, vươn người,…
vương: vương vấn, vương tơ,…
(HTTPS://BAIVIET.ORG)