Câu hỏi 1 (Trang 156 SGK Tiếng Việt lớp 5 Tập 1) – Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau? Phần soạn bài Luyện từ và câu: Tổng kết vốn từ trang 156 – 157 SGK Tiếng Việt lớp 5 Tập 1.
a) Nhân hậu
b) Trung thực
c) Dũng cảm
d) Cần cù
Trả lời:
a) Nhân hậu
* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…
* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…
b) Trung thực
* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn…
* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
c) Dũng cảm
* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…
* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…
d) Cần cù
* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…
* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…
(HTTPS://BAIVIET.ORG)