Tìm những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc?

Câu hỏi 2 (Trang 147 SGK Tiếng Việt lớp 5 Tập 1) – Tìm những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc? Phần soạn bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc trang 146 – 147 SGK Tiếng Việt lớp 5 Tập 1.

Tìm những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc:

Trả lời:

– Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…

– Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…

(HTTPS://BAIVIET.ORG)

DMCA.com Protection Status