Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây?

Câu hỏi 1 (Trang 73 SGK Tiếng Việt Lớp 4 Tập 2) – Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây? Phần soạn bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm trang 73 SGK Tiếng việt Tập 2.

Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.

Trả lời:

Các từ đồng nghĩa với dũng cảm là: Gan dạ; anh hùng; anh dũng; can đảm; can trường; gan góc; gan lì, bạo gan, quả cảm.

(HTTPS://BAIVIET.ORG)

 

DMCA.com Protection Status