Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm?

Câu hỏi 1 (Trang 83 SGK Tiếng Việt Lớp 4 Tập 2) – Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm? Phần soạn bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm trang 83 SGK Tiếng việt Tập 2.

Mẫu và ví dụ:

– Từ cùng nghĩa: can đảm.

– Từ trái nghĩa: hèn nhát.

Trả lời:

– Can đảm, gan góc, gan dạ, can trường, bạo gan, quả cảm, anh dũng, anh hùng,

– Tìm từ trái nghĩa với dũng cảm: nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn,…

(HTTPS://BAIVIET.ORG)

 

DMCA.com Protection Status