Câu hỏi 2 (Trang 115 SGK Tiếng Việt Lớp 4 Tập 2) – Tìm những tiếng có nghĩa ứng với mỗi ô trống dưới đây? Phần soạn bài Chính tả (Nhớ – viết): Đường đi Sa Pa trang 115 – 116 SGK Tiếng việt 4 Tập 2.
a)
a | ong | ông | ưa | |
r | M : ra (ra lệnh, ra vào, ra mắt) | |||
d | M : da (da thịt, da trời, giả da) | |||
gi | M : gia (gia đình, tham gia) |
b)
a | ong | ông | ưa | |
v | M : va (va chạm, va đầu, va vấp) | |||
d | M : da (da thịt, da trời, giả da) | |||
gi | M : gia (gia đình, tham gia) |
Trả lời:
a | ong | ông | ưa | |
r | M : ra | rong (rêu) | (nhà) rông | |
d | M : da | dong (dỏng) | dông (bão) | dưa hấu |
gi | M : gia | giong (buồm) | (cơn)(giông) | |
v | M : va | vong (quốc) | (cây)(vông) |
Chú thích: vong quốc là mất nước (đất nước bị xâm chiếm)
(HTTPS://BAIVIET.ORG)