Thi tìm các từ miêu tả tiếng cười và đặt câu với mỗi từ?

Câu hỏi 3 (Trang 155 SGK Tiếng Việt Lớp 4 Tập 2) – Thi tìm các từ miêu tả tiếng cười và đặt câu với mỗi từ? Phần soạn bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Lạc quan – Yêu đời (Tuần 34) trang 155 SGK Tiếng việt 4 Tập 2.

Mẫu và ví dụ:

– cười khanh khách -> Em bé thích chí, cười khanh khách.

– cười rúc rích -> Mấy bạn cười rúc rích, có vẻ thú vị lắm.

Trả lời:

– Cười khanh khách -> bé thích chí cười khanh khách.

– Cười ngặt nghẽo -> Chẳng biết nghe bạn nói điều gì mà cô ấy cứ cười ngặt nghẽo.

– Cười hô hố -> Anh B cứ cười hô hố khi nói chuyện với người khác, nghe mà thấy thô lỗ.

– Cười toe toé -> Cậu H rõ vô duyên, cứ gặp ai cũng cười toe toét.

– Cười tủm tỉm -> Các cô gái có tính e lẹ thường chỉ tủm tỉm cười.

– Cười ha ha -> Ông Hai là một con người thẳng thắn, trung thực, ăn to nói lớn nên lúc nào cũng cười ha ha.

– Cười bẽn lẽn -> Nổ đã biết thẹn vì phạm lỗi nên chỉ dứng một chỗ cười bẽn lẽn.

(HTTPS://BAIVIET.ORG)

DMCA.com Protection Status