Giải câu hỏi 1 (Trang 90 SGK ngữ văn 8 tập 1)

Giải câu 1 (Trang 90 SGK ngữ văn 8 tập 1) – Phần soạn bài Chương trình địa phương (Phần tiếng việt) trang 90 SGK ngữ văn lớp 8 tập 1

Đề bài:

Câu 1: Tìm các từ ngữ chỉ người có quan hệ ruột thịt, thân thích được dùng ở địa phương em có nghĩa tương đương với các từ ngữ toàn dân dưới đây:

STT Từ ngữ toàn dân Từ ngữ được dùng ở địa phương em
1 cha
2 mẹ
3 ông nội
4 bà nội
5 ông ngoại
6 bà ngoại
7 bác (anh trai của cha)
8 bác (vợ anh trai của cha)
9 chú (em trai của cha)
10 thím (vợ em trai của cha)
11 bác (chị gái của cha)
12 bác (chồng chị gái của cha)
13 cô (em gái của cha)
14 chú (chồng em gái của cha)
15 bác (anh trai của mẹ)
16 bác (vợ anh trai của mẹ)
17 cậu (em trai của mẹ)
18 mợ (vợ em trai của mẹ)
19 bác (chị gái của mẹ)
20 bác (chồng chị gái của mẹ)
21 dì (em gái của mẹ)
22 chú (chồng em gái của mẹ)
23 anh trai
24 chị dâu (vợ của anh trai)
25 em trai
26 em dâu (vợ của em trai)
27 chị gái
28 anh rể (chồng của chị gái)
29 em gái
30 em rể (chồng của em gái)
31 con
32 con dâu (vợ của con trai)
33 con rể (chồng của con gái)
34 cháu (con của con)

Trả lời:

STT Từ ngữ toàn dân Từ ngữ được dùng ở địa phương em
1 cha bố, cha, ba
2 mẹ mẹ, má
3 ông nội ông nội
4 bà nội bà nội
5 ông ngoại ông ngoại, ông vãi
6 bà ngoại bà ngoại, bà vãi
7 bác (anh trai của cha) bác trai
8 bác (vợ anh trai của cha) bác gái
9 chú (em trai của cha) chú
10 thím (vợ em trai của cha) thím
11 bác (chị gái của cha) bác
12 bác (chồng chị gái của cha) bác
13 cô (em gái của cha)
14 chú (chồng em gái của cha) chú
15 bác (anh trai của mẹ) bác
16 bác (vợ anh trai của mẹ) bác
17 cậu (em trai của mẹ) cậu
18 mợ (vợ em trai của mẹ) mợ
19 bác (chị gái của mẹ) bác
20 bác (chồng chị gái của mẹ) bác
21 dì (em gái của mẹ)
22 chú (chồng em gái của mẹ) chú
23 anh trai anh trai
24 chị dâu (vợ của anh trai) chị dâu
25 em trai em trai
26 em dâu (vợ của em trai) em dâu
27 chị gái chị gái
28 anh rể (chồng của chị gái) anh rể
29 em gái em gái
30 em rể (chồng của em gái) em rể
31 con con
32 con dâu (vợ của con trai) con dâu
33 con rể (chồng của con gái) con rể
34 cháu (con của con) cháu, em.

(HTTPS://BAIVIET.ORG)

DMCA.com Protection Status