Giải câu hỏi 3 (Trang 185 SGK ngữ văn 7 tập 1) – Phần soạn bài Ôn tập phần tiếng việt trang 184 – 185 SGK ngữ văn lớp 7 tập 1.
Đề bài:
Câu 3. Giải nghĩa các yếu tố Hán Việt đã học
Trả lời:
Hán Việt | Trong các từ ngữ | ý nghĩa |
bạch | (bạch cầu): | trắng |
bán | (bức tượng bán thân): | nửa, một nửa |
cô | (cô độc): | một mình |
cư | (cư trú): | ở |
cửu | (cửu chương): | chín |
dạ | (dạ hương, dạ hội): | đêm |
đại | (đại lộ, đại thắng): | lớn |
điền | (điền chủ, công điền): | đất |
hà | (sơn hà): | sông |
hậu | (hậu vệ): | sau |
hồi | (hồi hương, thu hồi): | trở về |
hữu | (hữu ích): | có |
lực | (nhân lực): | sức |
mộc | (thảo mộc, mộc nhĩ): | cây cỏ |
nguyệt | (nguyệt thực): | trăng |
nhật | (nhật kí): | mặt trời, nhật |
quốc | (quốc ca): | nước |
tam | (tam giác): | ba |
tâm | (yên tâm): | lòng |
thảo | (thảo nguyên): | cỏ |
thiên | (thiên niên kỉ): | nghìn |
thiết | (thiết giáp): | Sắt, thép |
thiểu | (thiếu niên, thiếu thời): | trẻ |
thôn | (thôn xã, thôn nữ): | làng |
thư | (thư viện): | sách |
tiền | (tiền đạo): | trước, ở phía |
tiểu | (tiểu đội): | nhỏ |
tiếu | (tiếu lâm): | cười |
vấn | (vấn đáp): | hỏi |
(HTTPS://BAIVIET.ORG)