Giải câu hỏi 2 (Trang 163 SGK ngữ văn 5 tập 2) – Phần soạn bài ôn tập cuối học kì II – Tiết 3 tuần 35 trang 163 – 164 SGK ngữ văn lớp 5 tập 2.
Đề bài:
Câu 2: Dựa vào các số liệu dưới đây, em hãy lập bảng thống kê về tình hình phát triển giáo dục tiểu học của nước ta từ năm học 2000 – 2001 đến năm học 2004 – 2005:
a) Năm học 2000 – 2001
– Số trường: 13 859
– Số học sinh: 9 741 100
– Số giáo viên: 355 900
– Tỉ lệ học sinh dân tộc thiểu số: 15,2%
b) Năm học 2001 – 2002
– Số trường: 13 903
– Số học sinh: 9 315 300
– Số giáo viên: 359 900
– Tỉ lệ học sinh dân tộc thiểu số: 15,8%
c) Năm học 2002 – 2003
– Số trường: 14 163
– Số học sinh: 8 815 700
– Số giáo viên: 363 100
– Tỉ lệ học sinh dân tộc thiểu số: 16,7%
d) Năm học 2003 – 2004
– Số trường: 14 346
– Số học sinh: 8 346 000
– Số giáo viên: 366 200
– Tỉ lệ học sinh dân tộc thiểu số: 17,7%
e) Năm học 2004 – 2005
– Số trường: 14 518
– Số học sinh: 7 744 800
– Số giáo viên: 362 400
– Tỉ lệ học sinh dân tộc thiểu số: 19,1%
Theo NIÊN GIÁM THỐNG KÊ 2004
Trả lời:
THỐNG KÊ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC TIỂU HỌC VIỆT NAM
(Từ NĂM HỌC 2000 – 2001 ĐẾN 2004 – 2005)
1) Năm học | 2) Số trường | 3) Số học sinh | 4) Số giáo viên | 5) Tỉ lệ HS dân tộc thiểu số |
2000 – 2001 | 13 859 | 9 741 100 | 355 900 | 15,2% |
2001 – 2002 | 13 903 | 9 315 300 | 359 900 | 15,8% |
2002 – 2003 | 14 163 | 8 815 700 | 363 100 | 16,7% |
2003 – 2004 | 14 346 | 8 346 000 | 366 200 | 17,7% |
2004 – 2005 | 14 518 | 7 744 800 | 362 400 | 19,1% |
(HTTPS://BAIVIET.ORG)
Leave a Comment