Tìm những tiếng có nghĩa ứng với các ô trống dưới đây?

Câu hỏi 2 (Trang 144 SGK Tiếng Việt Lớp 4 Tập 2) – Tìm những tiếng có nghĩa ứng với các ô trống dưới đây? Phần soạn bài Chính tả (Nhớ – viết): Ngắm trăng. Không đề trang 144 – 145 SGK Tiếng việt 4 Tập 2.

a)

a am an ang
tr M : trà, trả (lời)
ch

b)

d ch nh th
iêu M : diều, diễu (hành)
iu

Trả lời:

a)

a am an ang
tr trà, trả, dối trá, cái trã tràm, trạm chán trán, tràn trang, tráng, trảng cỏ, trạng
ch cha, chả, lã chã, chung chạ, chà xát chàm, chạm chan, chán, chạn chang chang, chàng, chạng vạng

b)

d ch nh th
iêu diều, diễu, kì diệu chiêu đãi, chiều, chiếu bao nhiêu, nhiều, nhiễu thiêu, thiếu, vải thiều
iu dìu dặt, dắt díu, dịu dàng chịu, chắt chiu nói nhịu, nhíu mày thiu thiu, bẩn thỉu

Ghi chú:

Cái trã là một loại nồi đất dùng để đun nấu

Nói nhịu là nói sai lẫn từ ngữ mà không biết là sai lẫn

(HTTPS://BAIVIET.ORG)

DMCA.com Protection Status