Tìm các từ chứa tiếng hiền và các từ chứa tiếng ác?

Câu hỏi 1 (Trang 33 SGK Tiếng Việt lớp 4 Tập 1) – Tìm các từ chứa tiếng hiền và các từ chứa tiếng ác? Phần soạn bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn kết trang 33 – 34 SGK Tiếng Việt lớp 4 Tập 1.

Tìm các từ:

a) chứa tiếng hiền.

M: dịu hiền, hiền lành.

b) Chứa tiếng ác.

M: hung ác, ác nghiệt.

Trả lời:

a) Chứa tiếng “hiền”: hiền từ, hiền hậu, hiền lương, hiền khô, hiền lành, hiền nhân, hiền triết, hiền tài, hiền thục, hiền minh, hiền sĩ, hiền dịu, dịu hiền.

b) Chứa tiếng “ác”: ác bá, ác đức , ác nhân, ác chiến, ác độc, ác hại, ác hiểm, ác khẩu, ác liệt, ác miệng, ác ôn,…

(HTTPS://BAIVIET.ORG)

DMCA.com Protection Status